ACB Bank có thu phí chuyển tiền hay không? Cách tính phí chuyển tiền tại ACB
Phí chuyển tiền tại ACB hiện nay là bao nhiêu? Nắm được phí giao dịch qua các phương thức chuyển tiền sẽ giúp bạn chuyển tiền nhanh và tiện lợi.
Hiện nay, các dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng ACB vô cùng phát triển, đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn khi giao dịch. Với mỗi hình thức chuyển tiền mỗi ngân hàng sẽ có từng quy định khác nhau, có ngân hàng sẽ miễn phí dịch vụ, nhưng có ngân hàng vẫn sẽ thu phí.
Phí dịch vụ chuyển tiền sẽ được tính trên các hình thức chuyển tiền như giao dịch tại quầy, qua ngân hàng điện tử hay tại cây ATM. Mức phí chuyển tiền cao hay thấp cũng phụ thuộc vào chuyển cùng ngân hàng hay liên ngân hàng.
Phí chuyển tiền mặt tại quầy
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch ACB
Khi chuyển tiền mặt vào tài khoản, bạn có thể đến các quầy giao dịch của ngân hàng để thực hiện. Khi chuyển tiền tại quầy, khách hàng sẽ được miễn phí khi chuyển cùng hệ thống và trả phí nếu phát sinh giao dịch ngoài ngân hàng. Theo đó, phí chuyển tiền tại quầy sẽ được quy định như sau:
Phương thức giao dịch | Phí chuyển khoản |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000đ/món |
Tài khoản ngoại tệ | |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50 USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2 EUR/món; TĐ: 50 USD/50 EUR/món |
Lưu ý: Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản (Không áp dụng đối với người được ủy quyền)
Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ (áp dụng tại quầy giao dịch)
Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử
Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử là cách được nhiều người áp dụng bởi nhanh gọn và tiện lợi. Dưới đây là phí chuyển tiền online tại ACB để bạn có thể tham khảo.
Phương thức giao dịch | Phí giao dịch |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB | |
Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
|
Giao dịch trên ACB Online: Miễn phí |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống
|
Giao dịch trên ACB Online: 0,021% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 700.000đ/món).
|
Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB
|
Giao dịch trên ACB Online: 0,028% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 800.000đ/món). |
Phí chuyển khoản NHANH ngoài ACB | 0.025%, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch |
Phí chuyển khoản theo danh sách | Giao dịch trên ACB Online: 2.100đ/món |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ nội địa
|
Số tiền giao dịch ≤ 500.000 đồng: 2.000 đồng/món
Số tiền giao dịch > 500.000 đồng: 0.025%, TT 10.000 đ/món, TĐ 1.000.000 đồng/món
|
Phí chuyển tiền tại cây ATM
Khi chuyển tiền tại cây ATM, tùy thuộc vào từng loại thẻ bạn sở hữu mà sẽ có mức phí giao dịch khác nhau.
Loại thẻ | Phí dịch vụ |
Thẻ ghi nợ nội địa ACB Green, Dành cho sinh viên (Thẻ sinh viên barcode)
|
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên ACB Online: 10.000 VNĐ/lần
Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần
|
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Debit, ACB Mastercard Debit, ACB JCB Debit | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel, ACB Visa Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Visa Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế ACB Mastercard Dynamic/ ACB JCB Prepaid | Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần |
Lưu ý: Mức phí này chỉ áp dụng khi chuyển khoản tại đúng cây ATM của ACB
Phí chuyển tiền quốc tế
Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union
Biểu phí chuyển tiền này áp dụng cho số tiền chuyển đến các nước: Philippines, Bangladesh, Cambodia, India, Indonesia, Malaysia, Pakistan, Sri lanka, Thailand, Nepal.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Từ Việt Nam đi các quốc gia khác trừ các quốc gia thuộc Philippines, Bangladesh, Cambodia, India, Indonesia, Malaysia, Pakistan, Sri lanka, Thailand, Nepal.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
Hi vọng qua bài viết về Biểu phí dịch vụ chuyển tiền Ngân hàng ACB trên tất cả hình thức từ trong hệ thống, ngoài hệ thống, chuyển tiền tại ATM, chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền Online Banking, chuyển tiền ra nước ngoài…giúp bạn sẽ chọn được phương án chuyển tiền từ tài khoản/thẻ ACB đến tài khoản/thẻ người nhận tiết kiệm chi phí.
Contents