Giá vàng tây 10k 14k 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng Cẩm Nang Vay xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.
Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.
Cập nhật giá vàng tây hôm nay
Hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k… tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay | Hôm qua | Hôm nay | Hôm qua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 19.753 | 19.836 | 21.753 | 21.836 |
Vàng tây 14k HCM | 28.352 | 28.469 | 30.352 | 30.469 |
Vàng tây 18k HCM | 37.004 | 37.154 | 39.004 | 39.154 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Vàng tây 14k HN | 2.840 | 2.849 | 3.040 | 3.049 |
Vàng tây 16k HN | 3.387 | 3.399 | 3.687 | 3.699 |
Vàng tây 18k HN | 3.783 | 3.794 | 3.983 | 3.994 |
Vàng tây 14k HCM | 2.840 | 2.849 | 3.040 | 3.049 |
Vàng tây 16k HCM | 2.718 | 2.718 | 2.788 | 2.788 |
Vàng tây 18k HCM | 3.783 | 3.794 | 3.983 | 3.994 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Doji 14k nhẫn HTV | 2.840 | 2.849 | 3.040 | 3.049 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.387 | 3.399 | 3.687 | 3.699 |
Doji 18k nhẫn HTV | 3.783 | 3.794 | 3.983 | 3.994 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ NT 10k | 20.220 | 20.220 | 21.620 | 21.620 |
PNJ NT 14k | 28.940 | 28.940 | 30.340 | 30.340 |
PNJ NT 18k | 37.450 | 37.450 | 38.850 | 38.850 |
Ngọc Hải 17k HCM | 35.700 | 35.210 | 39.690 | 39.120 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 35.700 | 35.210 | 39.690 | 39.120 |
Ngọc Hải 17k Long An | 35.700 | 35.210 | 39.690 | 39.120 |
(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)
Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm nay giá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:
Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 1.975.300 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.175.300 VND/chỉ (bán ra), mức giá giảm so với ngày hôm qua.
Giá vàng tây Doji tại Hà Nội
- Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 14K giá mua vào 2.840.000 VND/1 và bán ra là 3.040.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 18K giá mua vào là 3.783.000 VND/1 chỉ và bán ra là 3.983.000 VND/1 chỉ.
Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.
Có những loại vàng tây nào
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K
Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng (%) |
Vàng 18K | 75 |
Vàng 14K | 58,33 |
Vàng 10K | 41,67 |
Vàng 9K | 37,5 |
Vàng tây
Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.